Đọc nhanh: 争长论短 (tranh trưởng luận đoản). Ý nghĩa là: một cơn bão trong tách trà, (văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh.
争长论短 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cơn bão trong tách trà
a storm in a teacup
✪ 2. (văn học) tranh luận ai đúng ai sai (thành ngữ); phân minh
lit. to argue who is right and wrong (idiom); to quibble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争长论短
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 争论不休
- tranh luận không dứt
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 说长道短 ( 评论 他人 的 好坏 是非 )
- nói tốt nói xấu.
- 他 从不 争论 是非 对错
- Anh ấy không bao giờ tranh luận đúng sai.
- 何惧 他人 论 短长
- Sao sợ người khác bàn luận tốt xấu.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
短›
论›
长›