Đọc nhanh: 争鸣 (tranh minh). Ý nghĩa là: đua tiếng (tranh luận về mặt học thuật). Ví dụ : - 百家争鸣 trăm nhà đua tiếng.
争鸣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đua tiếng (tranh luận về mặt học thuật)
比喻在学术上进行争辩
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争鸣
- 百家争鸣
- trăm nhà đua tiếng.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
鸣›