争鸣 zhēngmíng
volume volume

Từ hán việt: 【tranh minh】

Đọc nhanh: 争鸣 (tranh minh). Ý nghĩa là: đua tiếng (tranh luận về mặt học thuật). Ví dụ : - 百家争鸣 trăm nhà đua tiếng.

Ý Nghĩa của "争鸣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

争鸣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đua tiếng (tranh luận về mặt học thuật)

比喻在学术上进行争辩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - trăm nhà đua tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争鸣

  • volume volume

    - 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - trăm nhà đua tiếng.

  • volume volume

    - 百花齐放 bǎihuāqífàng 百家争鸣 bǎijiāzhēngmíng

    - Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 争辩 zhēngbiàn

    - không nên tranh luận vói anh ta.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 人民 rénmín 反对 fǎnduì 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu 激烈 jīliè 斗争 dòuzhēng

    - Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét), điểu 鳥 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RPYM (口心卜一)
    • Bảng mã:U+9E23
    • Tần suất sử dụng:Cao