Đọc nhanh: 争执不下 (tranh chấp bất hạ). Ý nghĩa là: cãi nhau không ngừng.
争执不下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi nhau không ngừng
to quarrel endlessly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争执不下
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 争执不下
- tranh luận không nhượng bộ.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
争›
执›