Đọc nhanh: 和解 (hoà giải). Ý nghĩa là: hoà giải; hoà thuận; giảng hoà; xử hoà. Ví dụ : - 双方和解 hoà giải hai bên. - 他们的争执已经得到和解。 sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
和解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà giải; hoà thuận; giảng hoà; xử hoà
不再争执或仇视,归于和好
- 双方 和解
- hoà giải hai bên
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和解
- 她 和 同事 解释 计划
- Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.
- 糖 和 淀粉 在 胃里 被 分解
- Đường và tinh bột bị phân hủy trong dạ dày.
- 我 和 他 共事 多年 , 对 他 比较 了解
- tôi và anh ấy làm việc chung trong nhiều năm, tôi rất hiểu anh ấy.
- 人们 需要 彼此 支持 和 理解
- Mọi người cần hỗ trợ và hiểu nhau.
- 他们 的 争执 已经 得到 和解
- sự tranh chấp của họ đã được hoà giải.
- 他 为了 和解 做出 了 让步
- Anh ấy đã nhượng bộ để hòa giải.
- 我们 需要 和解 这个 争端
- Chúng ta cần hòa giải cuộc tranh chấp này.
- 我们 主张 和平 解决问题
- Chúng tôi chủ trương giải quyết vấn đề bằng hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
解›
1. Cuộc Đấu Tranh
tranh chấp; phân tranh
đánh nhau kịch liệt; vật lộn quyết liệt
tranh chấp; giằng co; tranh chấp giằng co
Vật Lộn
thi đấu; trận đấu
Tranh Chấp, Giành Giật Nhau
đánh nhau; đánh lộntranh đấu; tranh nhau; tranh giành
Tranh Chấp, Bất Hòa
giằng co; cầm cự; căng thẳng
đấu súng; đấu gươm; đọ súng; đọ kiếmquyết đấu; quyết chiến
đối chọi; xung khắc; va chạm; mâu thuẫn; trái nhau; ngược lạichơi đô-mi-nô