Đọc nhanh: 乌烟瘴气 (ô yên chướng khí). Ý nghĩa là: chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn. Ví dụ : - 别抽烟了,弄得房间里乌烟瘴气的。 Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.
乌烟瘴气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
比喻环境嘈杂、秩序混乱或社会黑暗
- 别 抽烟 了 , 弄 得 房间 里 乌烟瘴气 的
- Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌烟瘴气
- 山岚 瘴气
- sơn lam chướng khí.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 但别 因为 烟气 损害 就 瞧不上眼
- Nhưng đừng đánh giá một ngôi nhà qua thiệt hại do khói của nó.
- 别 抽烟 了 , 弄 得 房间 里 乌烟瘴气 的
- Đừng hút thuốc nữa, cả phòng khói mù mịt đây này.
- 烟气 从 上风 刮过来
- khói bay từ hướng đầu gió lại.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
- 这里 的 瘴气 很 重
- Khí độc ở đây rất nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乌›
气›
烟›
瘴›
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
bát nháo; loạn xị
trời đất mù mịt; trời đất u ámu ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)lợi hại; dữ
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)
(văn học) nhiều đêm dưới ánh trăng khắc nghiệtnhững năm dài bị áp bức (thành ngữ)
Rối Tinh Rối Mù, Nát Bét, Nhoè Nhoẹt
bát nháo; loạn xị; lung tung; lộn xộn; ngổng ngang