Đọc nhanh: 语无伦次 (ngữ vô luân thứ). Ý nghĩa là: nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôi, xằng xiên.
语无伦次 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôi
话讲得很乱,没有条理层次
✪ 2. xằng xiên
没有根据的乱说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语无伦次
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 语无伦次
- ăn nói bừa bãi.
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 心中 千言万语 , 一时 无从说起
- trong lòng muôn lời nghìn ý, (một lúc) không biết nói từ đâu.
- 他 默默无语 地 进去 , 令人 可怕
- Anh lặng lẽ đi vào, khiến người ta e sợ.
- 他 已经 迟到 过 无数次 了
- Anh ấy đã đến muộn vô số lần.
- 她 的话 噎 得 我 无语
- Câu nói của cô ấy làm tôi không biết nói gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
无›
次›
语›
lộn xộn; bừa bãi; mất trật tự; rối bòng bòng (nói chuyện, làm việc)
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
nói bậy; nói càn; nói xằng; nói hươu nói vượn; nói bậy bạ; nói vớ nói vẩn; nói năng lung tungnói dàn cung mây; nói càn nói bậyxằng xiên
nói bậy; nói xằng; nói xằng xiên; nói xàm; nói nhảm; ăn bậy nói bạ; nói bừa nói ẩu; bạ ăn bạ nóilời nói bậy; lời nói nhảm
Lộn Xộn, Lung Tung, Bừa Bãi
xuất khẩu thành thơ; hùng biện; khéo ăn khéo nói; lưu loát; trình độ cao; ý văn mẫn tiệp
Rõ Ràng Mạch Lạc, Rõ Ràng Đâu Ra Đấy, Nói Mạch Lạc Rõ Ràng Đâu Ra Đấy
rất trật tự; lề lối
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp
Rõ Ràng, Rành Mạch, Hợp Lô-Gích
gãi đúng chỗ ngứa
Có Thứ Tự Chặt Chẽ
có trật tự; mạch lạc; rõ ràng; có tình có lý; rành rọtlớp lang