乱世 luànshì
volume volume

Từ hán việt: 【loạn thế】

Đọc nhanh: 乱世 (loạn thế). Ý nghĩa là: thời buổi loạn lạc; thời loạn ly; thời loạn; loạn thế; thời loạn li. Ví dụ : - 《乱世佳人 Cuốn theo chiều gió?

Ý Nghĩa của "乱世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乱世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thời buổi loạn lạc; thời loạn ly; thời loạn; loạn thế; thời loạn li

混乱动荡的时代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 《 乱世佳人 luànshìjiārén ne

    - Cuốn theo chiều gió?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱世

  • volume volume

    - 一团乱麻 yītuánluànmá

    - Một mớ dây rối.

  • volume volume

    - 《 乱世佳人 luànshìjiārén ne

    - Cuốn theo chiều gió?

  • volume volume

    - 21 世纪 shìjì 展望 zhǎnwàng

    - triển vọng thế kỷ 21.

  • volume volume

    - 一切都是 yīqièdōushì 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 鹿失 lùshī 国乱 guóluàn

    - Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 乱世 luànshì de 年代 niándài

    - Đây là một thời đại loạn lạc.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao