Đọc nhanh: 乱世 (loạn thế). Ý nghĩa là: thời buổi loạn lạc; thời loạn ly; thời loạn; loạn thế; thời loạn li. Ví dụ : - 《乱世佳人》呢 Cuốn theo chiều gió?
乱世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời buổi loạn lạc; thời loạn ly; thời loạn; loạn thế; thời loạn li
混乱动荡的时代
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱世
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 《 乱世佳人 》 呢
- Cuốn theo chiều gió?
- 21 世纪 展望
- triển vọng thế kỷ 21.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 这是 一个 乱世 的 年代
- Đây là một thời đại loạn lạc.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
乱›