Đọc nhanh: 一尘不染 (nhất trần bất nhiễm). Ý nghĩa là: không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm), trong sạch; thanh khiết. Ví dụ : - 屋子里窗明几净,一尘不染。 cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi.
一尘不染 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)
佛家称色、声、香、味、触、法为六尘,修道的人不被六尘所玷污,叫做一尘不染 泛指人品纯洁,丝毫没沾染坏习气
✪ 2. trong sạch; thanh khiết
借指环境非常清洁
- 屋子里 窗明几净 , 一尘不染
- cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一尘不染
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 纤尘不染 ( 一点 灰尘 也 沾 不 上 )
- không mảy may dính bụi bẩn。
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 屋子里 窗明几净 , 一尘不染
- cửa sổ trong nhà sáng choang không dính một tý bụi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
尘›
染›