Đọc nhanh: 乏味 (phạp vị). Ý nghĩa là: không thú vị; nhạt nhẽo; kém thú vị; vô vị, chán. Ví dụ : - 语言乏味 ngôn ngữ nhạt nhẽo. - 这种单调的生活实在乏味得很。 cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
乏味 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thú vị; nhạt nhẽo; kém thú vị; vô vị
没有趣味;缺少情趣
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
✪ 2. chán
枯燥, 没有趣味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乏味
- 个中滋味
- mùi vị trong đó
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 不乏其人
- người như vậy đâu hiếm; khối người như vậy
- 不虞匮乏
- không ngại thiếu thốn
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
味›
mất mặt; khó coi; bẽ mặt; chán
sứt sẹo; xấu; tồi; kém chất lượng; kém bản lĩnh
Khô Hanh
Vô Vị, Nhàm Chán
vô vị; nhạt nhẽo; nhạt phèo; phèokhông thú vị gì; vô vị; chán phèo; chán
chán ngấy; chán; chán ngánđáng ghét
Đơn Điệu, Nhạt Nhẽo
không màuđần độnbốc hơi
Thú Vị, Dí Dỏm
nồng; đậm; đậm đà (mùi vị); nực nồngthuần hậu; thuần phát; thành thật chất phác
sâu sắc; sâu xa; đầy ý nghĩa; có ý nghĩa (từ ngữ, thơ văn)
Hứng Thú
Thú Vị, Lý Thú
Tuyệt Vời, Xuất Sắc
Cảm Động, Làm Cho Người Khác Cảm Động, Cảm Động Lòng Người
thích vui chơi; thích chơi; ham chơivui tươi; vui vẻ
tẩm bổ; bồi dưỡng; bổ dưỡng, nuôi dưỡng; tư dưỡngchất dinh dưỡng; dinh dưỡng; thức ăndưỡng dụcbổ dưỡng
biết điều; biết lẽ phải; khôn hồn