Đọc nhanh: 醇厚 (thuần hậu). Ý nghĩa là: nồng; đậm; đậm đà (mùi vị); nực nồng, thuần hậu; thuần phát; thành thật chất phác.
醇厚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nồng; đậm; đậm đà (mùi vị); nực nồng
(气味、滋味) 纯正浓厚
✪ 2. thuần hậu; thuần phát; thành thật chất phác
同'淳厚'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醇厚
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 这菜 的 味道 醇厚 , 很 好吃
- Mùi vị món ăn này rất đậm đà, thơm ngon.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
醇›