Đọc nhanh: 不是味儿 (bất thị vị nhi). Ý nghĩa là: không đúng điệu; không đúng cách; không đúng mùi vị, không hợp; bất thường; khác thường; lạ lùng; kỳ quặc; kỳ lạ, khó chịu; chịu không nổi (lòng cảm thấy khó chịu); bối rối; lo lắng. Ví dụ : - 这个菜炒得不是味儿 món rau này xào không đúng cách. - 他的民歌唱得不是味儿 bài dân ca của anh hát không đúng điệu. - 一听这话不是味儿,就反过来追问。 vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
不是味儿 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không đúng điệu; không đúng cách; không đúng mùi vị
味道不正
- 这个 菜 炒 得 不是味儿
- món rau này xào không đúng cách
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
✪ 2. không hợp; bất thường; khác thường; lạ lùng; kỳ quặc; kỳ lạ
不对头;不正常
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
✪ 3. khó chịu; chịu không nổi (lòng cảm thấy khó chịu); bối rối; lo lắng
(心里感到)不好受
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是味儿
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 看到 孩子 们 上 不了 学 , 心里 很 不是味儿
- nhìn thấy trẻ em không được đi học, lòng vô cùng khó chịu.
- 他 总是 哼儿 哈儿 的 , 就是 不 说 句 痛快 话
- anh ấy cứ ấp a ấp úng, không nói dứt khoát.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 这个 菜 炒 得 不是味儿
- món rau này xào không đúng cách
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
儿›
味›
是›