Đọc nhanh: 单调乏味 (đơn điệu phạp vị). Ý nghĩa là: đần độn, đơn điệu, tẻ nhạt (thành ngữ).
单调乏味 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đần độn
dull
✪ 2. đơn điệu
monotonous
✪ 3. tẻ nhạt (thành ngữ)
tedious (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单调乏味
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 厨师 齐 了 各种 调味料
- Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
- 她 的 服装 风格 很 单调
- Phong cách trang phục của cô ấy rất đơn điệu.
- 他们 的 日常生活 很 单调
- Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
单›
味›
调›