Đọc nhanh: 枯燥乏味 (khô táo phạp vị). Ý nghĩa là: nhạt nhẽo vô vị.
枯燥乏味 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạt nhẽo vô vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯燥乏味
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 枯燥无味
- khô khan vô vị; chán phèo.
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 这 本书 很 枯燥
- Cuốn sách này rất nhàm chán.
- 他 的 演讲 很 枯燥
- Bài phát biểu của anh ấy rất tẻ nhạt.
- 这个 工作 太 枯燥 了
- Công việc này quá nhàm chán rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
味›
枯›
燥›