无聊 wúliáo
volume volume

Từ hán việt: 【vô liêu】

Đọc nhanh: 无聊 (vô liêu). Ý nghĩa là: buồn chán; buồn thiu; buồn tẻ (vì quá thanh nhàn), vô vị; nhàm chán (tác phẩm, lời nói, việc làm). Ví dụ : - 退休后他感到很无聊。 Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.. - 你整天在家不无聊吗? Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?. - 我不想过这种无聊的生活。 Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.

Ý Nghĩa của "无聊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无聊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. buồn chán; buồn thiu; buồn tẻ (vì quá thanh nhàn)

由于清闲而烦闷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 退休 tuìxiū hòu 感到 gǎndào hěn 无聊 wúliáo

    - Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān 在家 zàijiā 无聊 wúliáo ma

    - Bạn cả ngày ở nhà, không chán sao?

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng guò 这种 zhèzhǒng 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vô vị; nhàm chán (tác phẩm, lời nói, việc làm)

(著作、言谈、行动等) 没有意义而使人讨厌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 无聊 wúliáo

    - Bộ phim này rất nhàm chán.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 无聊 wúliáo

    - Anh ta rất nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò tài 无聊 wúliáo le

    - Công việc này vô vị quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无聊

✪ 1. 无聊 + 的 + Danh từ (日子/生活/时间)

"无聊" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 无聊 wúliáo de 日子 rìzi yào 结束 jiéshù le

    - Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.

✪ 2. 无聊 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 无聊 wúliáo 坐在 zuòzài 沙发 shāfā shàng

    - Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.

  • volume

    - 无聊 wúliáo tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Anh ấy nghe thầy giáo giảng bài một cách buồn chán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无聊

  • volume volume

    - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 节目 jiémù hěn 无聊 wúliáo

    - Tiết mục hôm nay thật nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 无聊 wúliáo de 玩意儿 wányìer

    - Anh ta thật sự là một người nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - 自从 zìcóng 失业 shīyè 以来 yǐlái 常觉 chángjué 百无聊赖 bǎiwúliáolài

    - Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 无聊 wúliáo

    - Anh ta rất nhạt nhẽo.

  • volume volume

    - duì 无聊 wúliáo de 会议 huìyì 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 无聊 wúliáo de 生活 shēnghuó

    - Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.

  • - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ 不能 bùnéng 出门 chūmén 真是 zhēnshi hǎo 无聊 wúliáo

    - Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liú
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:一丨丨一一一ノフノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJHHL (尸十竹竹中)
    • Bảng mã:U+804A
    • Tần suất sử dụng:Cao