好玩 hào wán
volume volume

Từ hán việt: 【hiếu ngoạn】

Đọc nhanh: 好玩 (hiếu ngoạn). Ý nghĩa là: thích vui chơi; thích chơi; ham chơi, vui tươi; vui vẻ. Ví dụ : - 他性格好玩。 Tính cách anh ấy thích vui chơi.. - 这人十分好玩。 Người này rất ham chơi.. - 小孩大多好玩。 Trẻ con đa số ham chơi.

Ý Nghĩa của "好玩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好玩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thích vui chơi; thích chơi; ham chơi

喜爱玩乐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格 xìnggé 好玩 hǎowán

    - Tính cách anh ấy thích vui chơi.

  • volume volume

    - zhè rén 十分 shífēn 好玩 hǎowán

    - Người này rất ham chơi.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 大多 dàduō 好玩 hǎowán

    - Trẻ con đa số ham chơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vui tươi; vui vẻ

快乐的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 好玩 hǎowán

    - Hôm nay tâm trạng vui tươi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 节日 jiérì 好玩 hǎowán

    - Lễ hội này vui vẻ.

  • volume volume

    - 假期 jiàqī 生活 shēnghuó 好玩 hǎowán

    - Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好玩

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 好玩 hǎowán

    - Tính cách anh ấy thích vui chơi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 好玩 hǎowán

    - Hôm nay tâm trạng vui tươi.

  • volume volume

    - 好生 hǎoshēng shuǎ ( 好好儿 hǎohǎoér 玩儿 wáner )

    - cứ chơi bình thường.

  • volume volume

    - 咱们 zánmen 好好儿 hǎohǎoér 玩儿 wáner 几天 jǐtiān

    - Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng dōu 比较 bǐjiào 少玩 shǎowán yào 咱俩 zánliǎ 加个 jiāgè 好友 hǎoyǒu ba

    - Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi

  • volume volume

    - 大家 dàjiā hǎo 好玩 hǎowán 明天 míngtiān jiàn

    - Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.

  • - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 海边 hǎibiān wán 好不好 hǎobùhǎo shuō ne

    - Mai chúng ta đi biển chơi được không? Bạn nói sao?

  • - 今天 jīntiān hǎo 出去玩 chūqùwán de rén 应该 yīnggāi 很少 hěnshǎo ba

    - Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao