Đọc nhanh: 好玩 (hiếu ngoạn). Ý nghĩa là: thích vui chơi; thích chơi; ham chơi, vui tươi; vui vẻ. Ví dụ : - 他性格好玩。 Tính cách anh ấy thích vui chơi.. - 这人十分好玩。 Người này rất ham chơi.. - 小孩大多好玩。 Trẻ con đa số ham chơi.
好玩 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích vui chơi; thích chơi; ham chơi
喜爱玩乐
- 他 性格 好玩
- Tính cách anh ấy thích vui chơi.
- 这 人 十分 好玩
- Người này rất ham chơi.
- 小孩 大多 好玩
- Trẻ con đa số ham chơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vui tươi; vui vẻ
快乐的
- 今天 心情 好玩
- Hôm nay tâm trạng vui tươi.
- 这个 节日 好玩
- Lễ hội này vui vẻ.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好玩
- 他 性格 好玩
- Tính cách anh ấy thích vui chơi.
- 今天 心情 好玩
- Hôm nay tâm trạng vui tươi.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 可能 都 比较 少玩 , 要 不 咱俩 加个 好友 吧
- Có lẽ sẽ ít chơi lại,hay là chúng ta kết bạn đi
- 大家 好 好玩 , 明天 见
- Mọi người cứ chơi nhé, ngày mai gặp.
- 我们 明天 去 海边 玩 , 好不好 ? 你 说 呢 ?
- Mai chúng ta đi biển chơi được không? Bạn nói sao?
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
玩›