Đọc nhanh: 没意思 (một ý tư). Ý nghĩa là: Đơn điệu; nhạt nhẽo, chán phè. Ví dụ : - 如此反复五六次, 他们也就觉得没意思了 Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
没意思 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn điệu; nhạt nhẽo
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
✪ 2. chán phè
单调, 没有趣味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没意思
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 她 夹七夹八 地 说 了 许多 话 , 我 也 没 听懂 是 什么 意思
- cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.
- 他 对 你 有意思 , 你 没 看 出来
- Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?
- 如此 反复 五六次 , 他们 也 就 觉得 没意思 了
- Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi
- 我 对 他 一点 意思 都 没有
- Tôi chả có ý gì với anh ta hết.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
- 这个 活动 有意思 吗 ? 我 没听说过
- Hoạt động này có thú vị không? Tôi chưa từng nghe nói về nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
意›
没›