没意思 méiyìsi
volume volume

Từ hán việt: 【một ý tư】

Đọc nhanh: 没意思 (một ý tư). Ý nghĩa là: Đơn điệu; nhạt nhẽo, chán phè. Ví dụ : - 如此反复五六次他们也就觉得没意思了 Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

Ý Nghĩa của "没意思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

没意思 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Đơn điệu; nhạt nhẽo

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

✪ 2. chán phè

单调, 没有趣味

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没意思

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī 请问 qǐngwèn 有没有 yǒuméiyǒu 晕车药 yùnchēyào

    - Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?

  • volume volume

    - 夹七夹八 jiāqījiābā shuō le 许多 xǔduō huà méi 听懂 tīngdǒng shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - cô ấy nói linh tinh lang tang một hồi, tôi chẳng hiểu gì cả.

  • volume volume

    - duì 有意思 yǒuyìsī méi kàn 出来 chūlái

    - Anh ấy có tình ý với chị, chị không nhận ra sao?

  • volume volume

    - 如此 rúcǐ 反复 fǎnfù 五六次 wǔliùcì 他们 tāmen jiù 觉得 juéde 没意思 méiyìsī le

    - Làm đi làm lại năm sáu lần, họ cũng cảm thấy vô vị rồi

  • volume volume

    - duì 一点 yìdiǎn 意思 yìsī dōu 没有 méiyǒu

    - Tôi chả có ý gì với anh ta hết.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà cóng 字面上 zìmiànshàng kàn 没有 méiyǒu 指摘 zhǐzhāi de 意思 yìsī

    - nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 没意思 méiyìsī zài 聚会 jùhuì shàng 总是 zǒngshì duì 退避三舍 tuìbìsānshè

    - Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.

  • - 这个 zhègè 活动 huódòng 有意思 yǒuyìsī ma 没听说过 méitīngshuōguò

    - Hoạt động này có thú vị không? Tôi chưa từng nghe nói về nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao