Đọc nhanh: 无味 (vô vị). Ý nghĩa là: vô vị; nhạt nhẽo; nhạt phèo; phèo, không thú vị gì; vô vị; chán phèo; chán. Ví dụ : - 食之无味,弃之可惜。 ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.. - 枯燥无味。 khô khan vô vị; chán phèo.
无味 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô vị; nhạt nhẽo; nhạt phèo; phèo
没有滋味
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
✪ 2. không thú vị gì; vô vị; chán phèo; chán
没有趣味
- 枯燥无味
- khô khan vô vị; chán phèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无味
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 歌声 美妙 , 余味无穷
- giọng hát tuyệt vời dư âm còn mãi.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 生活 只有 在 平淡无味 的 人 看来 才 是 空虚 而 平淡无味 的
- Cuộc sống nhạt nhẽo vô vị chỉ tồn tại dưới con mắt của những người nhạt nhẽo .
- 文笔 艰涩 无味
- văn khô khan vô vị
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
无›