Đọc nhanh: 无趣 (vô thú). Ý nghĩa là: không màu, đần độn, bốc hơi. Ví dụ : - 如此无聊又无趣 Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
无趣 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không màu
colorless
✪ 2. đần độn
dull
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
✪ 3. bốc hơi
vapid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无趣
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 没有 你 一切 都 会 变得 无比 无趣
- Mọi thứ xung quanh đây sẽ trở nên buồn tẻ vô cùng nếu không có anh.
- 学习 不是 枯燥无味 而是 趣味 横生
- Học tập không phải là một việc nhàm chán, mà là vui vẻ, có ý nghĩa..
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 挑刺 最 让 我 性 趣全 无 了
- Nitpicking làm tôi tắt.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 她 毫无 兴趣 地 听 演讲
- Cô ấy nghe diễn thuyết một cách không hào hứng.
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
趣›