Đọc nhanh: 知趣 (tri thú). Ý nghĩa là: biết điều; biết lẽ phải; khôn hồn. Ví dụ : - 人家拒绝了,他还一再去纠缠,真不知趣。 người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
知趣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết điều; biết lẽ phải; khôn hồn
知道进退,不惹人讨厌
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知趣
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 此中 何趣 未知
- Trong này có thú vui gì vẫn chưa biết.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 书 当中 有 很多 有趣 的 知识
- Trong sách có nhiều kiến thức thú vị.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
趣›