Đọc nhanh: 打家劫舍 (đả gia kiếp xá). Ý nghĩa là: vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt.
打家劫舍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt
指成群结伙到人家里抢夺财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打家劫舍
- 人家 正在 看书 , 别去 打搅
- mọi người đang đọc sách; đừng quấy rối.
- 你 舍得 离开 家 吗 ?
- Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 他 的 家里 刚刚 发生 了 大 变故 你 就 去 他家 要债 这 不是 趁火打劫 吗
- Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?
- 咱家 居然 被 打 打劫 了
- Tôi không thể tin rằng chúng tôi đã bị cướp.
- 他 打算 明天 回去 家乡
- Anh ấy định ngày mai về quê.
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
家›
打›
舍›
âm mưu và giết ai đó để lấy tài sản của mình (thành ngữ); giết người vì tiền
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi củanhờ gió bẻ măngđục nước béo cò
làm xằng làm bậy
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
giết người cướp của
đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt để làm bậy (mượn danh nghĩa cao cả để làm bậy, bịp bợm hoặc chỉ việc ngấm ngầm đánh tráo sự vật.)
lừa dối; giấu giếm
cứu khốn phò nguy; cứu kẻ lâm nguy; trợ giúp người nghèo
không nhặt của rơi trên đường; của rơi không ai nhặt
anh hùng thực sự của Greenwood (đề cập đến anh hùng phổ biến trong phong cách Robin Hood)
cướp của người giàu chia cho người nghèo
thích làm việc thiện; hay bố thí
mạnh thường quân; nhà tài trợ; người thích làm việc thiện; người làm phước