Đọc nhanh: 无恶不作 (vô ác bất tá). Ý nghĩa là: không có việc xấu nào không làm; không từ điều xấu xa nào; vô cùng độc ác; vô ác bất tác.
无恶不作 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có việc xấu nào không làm; không từ điều xấu xa nào; vô cùng độc ác; vô ác bất tác
没有哪样坏事不干,形容人极坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无恶不作
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
作›
恶›
无›
hung hãn; tàn bạo; hung tàn ngang ngược; càn rỡ làm liều
tội ác đầy trời (thành ngữ)
không từ bất cứ việc xấu nào; không có việc xấu gì không làm; không từ việc xấu nào
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
đi ngược lại; làm ngược lại; làm trái lại; làm điều ngang ngược
tán tận lương tâm; mất hết tính người; vô lương tâm; táng tận lương tâm
làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác
làm xằng làm bậy
giết và đốt (thành ngữ); giết người và đốt phá
tàn nhẫn; nhẫn tâm; không có tính người (làm việc)