Đọc nhanh: 首要 (thủ yếu). Ý nghĩa là: hàng đầu; quan trọng nhất, đầu não; lãnh đạo cấp cao. Ví dụ : - 首要任务。 nhiệm vụ hàng đầu.
首要 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng đầu; quan trọng nhất
摆在第一位的;最重要的
- 首要任务
- nhiệm vụ hàng đầu.
✪ 2. đầu não; lãnh đạo cấp cao
首脑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首要
- 诗章 一首 长诗 的 主要 部分 之一
- Một trong những phần chính của một bài thơ dài là một đoạn.
- 要 想 柄 国 , 首先 要 有 能力
- Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.
- 做 一个 业务员 , 首先 要 有 良好 的 态度
- Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 首先 , 收集 必要 的 资料
- Đầu tiên, thu thập tài liệu cần thiết.
- 要是 任务 完 不成 , 我 没有 面目 回去 见 首长 和 同志 们
- Nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa.
- 元首 发表 了 重要讲话
- Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
- 他们 的 首付 比 预期 的 要 多
- Tiền đặt cọc của họ nhiều hơn dự kiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
首›