Đọc nhanh: 重创 (trọng sáng). Ý nghĩa là: thiệt hại nghiêm trọng; thiệt hại nặng. Ví dụ : - 重创敌人 gây cho địch nhiều thiệt hại nặng.
重创 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiệt hại nghiêm trọng; thiệt hại nặng
使受到严重的损伤
- 重创 敌人
- gây cho địch nhiều thiệt hại nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重创
- 重创 敌人
- gây cho địch nhiều thiệt hại nặng.
- 这次 战役 重创 敌军
- Trận chiến này khiến địch bị thiệt hại nặng nề.
- 他 的 创伤 很 严重
- Vết thương của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 他 受 了 严重 的 创伤
- Anh ấy đã bị vết thương nghiêm trọng.
- 创伤 的 护理 很 重要
- Việc chăm sóc vết thương rất quan trọng.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
重›