稍微 shāowēi
volume volume

Từ hán việt: 【sảo vi】

Đọc nhanh: 稍微 (sảo vi). Ý nghĩa là: hơi; sơ qua; một chút; hơi hơi. Ví dụ : - 我稍微改变了计划。 Tôi đã thay đổi kế hoạch một chút.. - 这道菜稍微有点儿咸。 Món này hơi mặn một chút.

Ý Nghĩa của "稍微" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

稍微 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơi; sơ qua; một chút; hơi hơi

表示数量不多或程度不深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 稍微 shāowēi 改变 gǎibiàn le 计划 jìhuà

    - Tôi đã thay đổi kế hoạch một chút.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner xián

    - Món này hơi mặn một chút.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 稍微

✪ 1. 稍微 + 有点儿 + Tính từ (短、大、肥、冷)

Ví dụ:
  • volume

    - 今天 jīntiān 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner lěng

    - Thời tiết hôm nay hơi lạnh.

  • volume

    - zhè 裤子 kùzi 稍微 shāowēi 有点儿 yǒudiǎner féi

    - Chiếc quần này có chút rộng.

✪ 2. A + 比 + B + 稍微 + Tính từ + 一点/ 一下 / 一会、 一些

A như thế nào hơn B một chút

Ví dụ:
  • volume

    - 姐姐 jiějie 稍微 shāowēi gāo 一点儿 yīdiǎner

    - Tôi cao hơn chị tôi một chút.

  • volume

    - 稍微 shāowēi 聪明 cōngming 一点 yìdiǎn

    - Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.

So sánh, Phân biệt 稍微 với từ khác

✪ 1. 略微 vs 稍微

Giải thích:

"略微" và "稍微" có nghĩa giống nhau và cách dùng về cơ bản tương đồng, nhưng chúng không thể thay thế cho nhau trong một số câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍微

  • volume volume

    - 含义 hányì 稍微 shāowēi 复杂 fùzá

    - Hàm ý có phần phức tạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 稍微 shāowēi 灰心 huīxīn le 一点 yìdiǎn

    - Chúng tôi hơi nản lòng một chút.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 稍微 shāowēi gāo 一点儿 yīdiǎner

    - Tôi cao hơn chị tôi một chút.

  • volume volume

    - 稍微 shāowēi 聪明 cōngming 一点 yìdiǎn

    - Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 地区 dìqū de 空气 kōngqì 稍微 shāowēi 湿润 shīrùn

    - Không khí ở khu vực này hơi ẩm.

  • volume volume

    - 稍微 shāowēi 调节 tiáojié 亮度 liàngdù

    - Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.

  • volume volume

    - de 双眼 shuāngyǎn 瞳孔 tóngkǒng 似乎 sìhū 稍微 shāowēi 扩大 kuòdà le xiē

    - Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo , Shào
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDFB (竹木火月)
    • Bảng mã:U+7A0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao