Đọc nhanh: 稍微 (sảo vi). Ý nghĩa là: hơi; sơ qua; một chút; hơi hơi. Ví dụ : - 我稍微改变了计划。 Tôi đã thay đổi kế hoạch một chút.. - 这道菜稍微有点儿咸。 Món này hơi mặn một chút.
稍微 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi; sơ qua; một chút; hơi hơi
表示数量不多或程度不深
- 我 稍微 改变 了 计划
- Tôi đã thay đổi kế hoạch một chút.
- 这 道菜 稍微 有点儿 咸
- Món này hơi mặn một chút.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 稍微
✪ 1. 稍微 + 有点儿 + Tính từ (短、大、肥、冷)
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 这 裤子 稍微 有点儿 肥
- Chiếc quần này có chút rộng.
✪ 2. A + 比 + B + 稍微 + Tính từ + 一点/ 一下 / 一会、 一些
A như thế nào hơn B một chút
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 他 比 我 稍微 聪明 一点
- Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.
So sánh, Phân biệt 稍微 với từ khác
✪ 1. 略微 vs 稍微
"略微" và "稍微" có nghĩa giống nhau và cách dùng về cơ bản tương đồng, nhưng chúng không thể thay thế cho nhau trong một số câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稍微
- 含义 稍微 复杂
- Hàm ý có phần phức tạp.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 他 比 我 稍微 聪明 一点
- Anh ấy thông minh hơn tôi một chút.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 这片 地区 的 空气 稍微 湿润
- Không khí ở khu vực này hơi ẩm.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
稍›