严重性 yán chóng xìng
volume volume

Từ hán việt: 【nghiêm trọng tính】

Đọc nhanh: 严重性 (nghiêm trọng tính). Ý nghĩa là: sự nghiêm túc. Ví dụ : - 我只想告诉你事情的严重性 Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.

Ý Nghĩa của "严重性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

严重性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự nghiêm túc

seriousness

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ xiǎng 告诉 gàosù 事情 shìqing de 严重性 yánzhòngxìng

    - Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重性

  • volume volume

    - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 案件 ànjiàn de 性质 xìngzhì 十分 shífēn 严重 yánzhòng

    - Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 石棉 shímián 沉着 chénzhuó 病由 bìngyóu 长期 chángqī 吸收 xīshōu 石棉 shímián 微粒 wēilì ér 引起 yǐnqǐ de 慢性 mànxìng 日趋严重 rìqūyánzhòng de 肺病 fèibìng

    - Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 问题 wèntí de 严重性 yánzhòngxìng

    - Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 性质 xìngzhì hěn 严重 yánzhòng

    - Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - zhǐ xiǎng 告诉 gàosù 事情 shìqing de 严重性 yánzhòngxìng

    - Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.

  • volume volume

    - 缺水 quēshuǐ de 严重性 yánzhòngxìng jiù 更为 gèngwéi 明显 míngxiǎn le

    - Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Nghiêm
    • Nét bút:一丨丨丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTCH (一廿金竹)
    • Bảng mã:U+4E25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao