Đọc nhanh: 严重性 (nghiêm trọng tính). Ý nghĩa là: sự nghiêm túc. Ví dụ : - 我只想告诉你事情的严重性 Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.
严重性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự nghiêm túc
seriousness
- 我 只 想 告诉 你 事情 的 严重性
- Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重性
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 调查 显示 了 问题 的 严重性
- Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.
- 问题 的 性质 很 严重
- Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.
- 我 只 想 告诉 你 事情 的 严重性
- Tôi chỉ đang cố gắng truyền đạt mức độ nghiêm trọng của tình hình.
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
性›
重›