Đọc nhanh: 重要 (trọng yếu). Ý nghĩa là: trọng yếu; quan trọng; tầm lớn; hệ trọng. Ví dụ : - 团队合作至关重要。 Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.. - 我有一个重要的会议。 Tôi có một cuộc họp quan trọng.. - 这个决定非常重要。 Quyết định này rất quan trọng.
重要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng yếu; quan trọng; tầm lớn; hệ trọng
具有重大的意义、作用和影响的
- 团队 合作 至关重要
- Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.
- 我 有 一个 重要 的 会议
- Tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 这个 决定 非常 重要
- Quyết định này rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重要
✪ 1. A + Phó từ + 重要
A quan trọng như thế nào
- 时间 是 极其重要 的 资源
- Thời gian là một nguồn lực vô cùng quan trọng.
- 健康 一直 都 很 重要
- Sức khỏe luôn luôn rất quan trọng.
✪ 2. 重要 + 的 + Danh từ (任务,事情,建议,意义)
"重要" vai trò định ngữ
- 这是 一项 重要 的 任务
- Đây là một nhiệm vụ quan trọng.
- 他 提出 了 重要 的 建议
- Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重要
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 严肃 的 态度 非常 重要
- Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 为何 这件 事 很 重要 ?
- Tại sao việc này rất quan trọng?
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
要›
重›