重要 zhòngyào
volume volume

Từ hán việt: 【trọng yếu】

Đọc nhanh: 重要 (trọng yếu). Ý nghĩa là: trọng yếu; quan trọng; tầm lớn; hệ trọng. Ví dụ : - 团队合作至关重要。 Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.. - 我有一个重要的会议。 Tôi có một cuộc họp quan trọng.. - 这个决定非常重要。 Quyết định này rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "重要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

重要 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trọng yếu; quan trọng; tầm lớn; hệ trọng

具有重大的意义、作用和影响的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 团队 tuánduì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Làm việc theo nhóm là rất quan trọng.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Tôi có một cuộc họp quan trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Quyết định này rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重要

✪ 1. A + Phó từ + 重要

A quan trọng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 时间 shíjiān shì 极其重要 jíqízhòngyào de 资源 zīyuán

    - Thời gian là một nguồn lực vô cùng quan trọng.

  • volume

    - 健康 jiànkāng 一直 yìzhí dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Sức khỏe luôn luôn rất quan trọng.

✪ 2. 重要 + 的 + Danh từ (任务,事情,建议,意义)

"重要" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一项 yīxiàng 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Đây là một nhiệm vụ quan trọng.

  • volume

    - 提出 tíchū le 重要 zhòngyào de 建议 jiànyì

    - Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重要

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - 严肃 yánsù de 态度 tàidù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Thái độ nghiêm túc rất quan trọng.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Chúa Trời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì de 教诲 jiàohuì duì hěn 重要 zhòngyào

    - Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • volume volume

    - 为何 wèihé 这件 zhèjiàn shì hěn 重要 zhòngyào

    - Tại sao việc này rất quan trọng?

  • volume

    - 两辆车 liǎngliàngchē de 磨合期 móhéqī hěn 重要 zhòngyào

    - Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao