Đọc nhanh: 惨重 (thảm trọng). Ý nghĩa là: nặng nề; vô cùng nghiêm trọng (tổn thất). Ví dụ : - 损失惨重。 Tổn thất nặng nề.. - 伤亡惨重。 thương vong nặng nề. - 惨重的失败。 thất bại nặng nề
惨重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nặng nề; vô cùng nghiêm trọng (tổn thất)
(损失)极其严重
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 惨重 的 失败
- thất bại nặng nề
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨重
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 惨重 的 失败
- thất bại nặng nề
- 损失惨重
- Tổn thất nặng nề.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 惨重 的 挫折 使 她 起过 轻生 的 念头
- Thất bại nặng nề khiến cô nghĩ đến việc tự tử.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惨›
重›