主要 zhǔyào
volume volume

Từ hán việt: 【chủ yếu】

Đọc nhanh: 主要 (chủ yếu). Ý nghĩa là: chính; chủ yếu, chính; căn bản; cốt lõi. Ví dụ : - 我们主要讨论了经济问题。 Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.. - 这件事主要是你的责任。 Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.. - 主要原因是天气变化。 Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.

Ý Nghĩa của "主要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

主要 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chính; chủ yếu

有关事物中最重要的; 起决定作用的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 主要 zhǔyào 讨论 tǎolùn le 经济 jīngjì 问题 wèntí

    - Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 主要 zhǔyào shì de 责任 zérèn

    - Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.

✪ 2. chính; căn bản; cốt lõi

事物的根源或最重要的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 原因 yuányīn shì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主要

✪ 1. 主要(+的)+ Danh từ(任务/原因/问题...)

"主要" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • volume

    - 主要 zhǔyào 问题 wèntí shì 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Vấn đề chính là thời gian không đủ.

✪ 2. 主要 + Động từ( 是/ 靠/ 研究)

Ví dụ:
  • volume

    - 目前 mùqián de 目的 mùdì 主要 zhǔyào shì 学习 xuéxí

    - Mục đích hiện tại chủ yếu là học.

  • volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 主要 zhǔyào 研究 yánjiū 气候 qìhòu

    - Bài viết này chủ yếu nghiên cứu khí hậu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào shì 东海岸 dōnghǎiàn

    - Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 目的 mùdì

    - mục đích chính

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 要求 yāoqiú 仆人 púrén 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 原因 yuányīn shì 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 问题 wèntí shì 时间 shíjiān 不够 bùgòu

    - Vấn đề chính là thời gian không đủ.

  • volume volume

    - 主管部门 zhǔguǎnbùmén yào 定期 dìngqī duì 企业 qǐyè 进行 jìnxíng 考评 kǎopíng

    - cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 主要 zhǔyào 出口 chūkǒu 货物 huòwù shì 纺织品 fǎngzhīpǐn 特别 tèbié shì 丝绸 sīchóu 棉布 miánbù

    - Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao