Đọc nhanh: 主要 (chủ yếu). Ý nghĩa là: chính; chủ yếu, chính; căn bản; cốt lõi. Ví dụ : - 我们主要讨论了经济问题。 Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.. - 这件事主要是你的责任。 Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.. - 主要原因是天气变化。 Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
主要 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính; chủ yếu
有关事物中最重要的; 起决定作用的
- 我们 主要 讨论 了 经济 问题
- Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.
- 这件 事 主要 是 你 的 责任
- Việc này chủ yếu là trách nhiệm của bạn.
✪ 2. chính; căn bản; cốt lõi
事物的根源或最重要的部分
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 主要
✪ 1. 主要(+的)+ Danh từ(任务/原因/问题...)
"主要" vai trò định ngữ
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
✪ 2. 主要 + Động từ( 是/ 靠/ 研究)
- 目前 的 目的 主要 是 学习
- Mục đích hiện tại chủ yếu là học.
- 这 篇文章 主要 研究 气候
- Bài viết này chủ yếu nghiên cứu khí hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 主要 目的
- mục đích chính
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
要›