Đọc nhanh: 恶化 (ác hoá). Ý nghĩa là: chuyển biến xấu; thay đổi xấu, trầm trọng; gay go; làm cho tình hình xấu đi. Ví dụ : - 防止病情恶化。 ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
恶化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển biến xấu; thay đổi xấu
情况向坏的方面变
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
✪ 2. trầm trọng; gay go; làm cho tình hình xấu đi
使情况变坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶化
- 病情恶化
- bệnh tình trầm trọng
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- 她 的 症状 逐步 恶化
- Tình trạng của cô ấy ngày càng tệ đi.
- 污染 问题 持续 恶化
- Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
恶›