Đọc nhanh: 严重危害 (nghiêm trọng nguy hại). Ý nghĩa là: nguy hiểm nghiêm trọng, tổn hại nghiêm trọng.
严重危害 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguy hiểm nghiêm trọng
critical danger
✪ 2. tổn hại nghiêm trọng
severe harm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严重危害
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 洪水 带来 严重 灾害
- Lũ lụt mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 事态严重
- tình hình nghiêm trọng.
- 经济危机 带来 了 严重 的 炭
- Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 他害 了 严重 的 眼病
- Anh ấy bị bệnh mắt nặng.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
危›
害›
重›