Đọc nhanh: 下落 (hạ lạc). Ý nghĩa là: tăm tích, tung tích; tăm hơi, rơi xuống; đỗ xuống; hạ xuống. Ví dụ : - 下落不明。 không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
✪ 1. tăm tích, tung tích; tăm hơi
寻找中的人或物所在的地方
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
✪ 2. rơi xuống; đỗ xuống; hạ xuống
下降
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下落
- 把 帘子 落下来
- hạ rèm xuống.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 他 在 讲话 过程 中曾 停下 三次 等待 掌声 落下
- Trong quá trình phát biểu, anh ấy đã dừng lại ba lần để chờ đợi tiếng vỗ tay.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 她 看着 雨滴 落下
- Cô nhìn những hạt mưa rơi.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
落›