Đọc nhanh: 下脚 (hạ cước). Ý nghĩa là: đặt chân, đầu thừa đuôi thẹo; vật liệu vụn còn lại. Ví dụ : - 她买了一些木材下脚料做厨房用架子. Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
下脚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đặt chân
(下脚儿) 走动时把脚踩下去
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
✪ 2. đầu thừa đuôi thẹo; vật liệu vụn còn lại
原材料加工、利用后剩下的碎料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下脚
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 他 趵开 了 脚下 的 石子
- Anh ấy đá bay hòn đá dưới chân.
- 他 脚下 一绊 , 扑跌 在 地上
- anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.
- 冬至 脚下
- gần đến tiết đông chí.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 他 高兴 地 走 着 , 脚底 下 轻飘飘 的
- anh ấy vui vẻ bước đi, gót chân nhẹ như không.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 她 俯察 脚下 的 花草
- Cô ấy cúi xuống xem cỏ hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
脚›