Đọc nhanh: 下沉 (hạ trầm). Ý nghĩa là: chìm xuống. Ví dụ : - 他靠踩水来保持身体不向下沉。 Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
下沉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chìm xuống
to sink down
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下沉
- 地盘 下沉
- móng bị lún.
- 天空 灰沉沉 的 , 像是 要 下雨 的 样子
- bầu trời u ám, hình như muốn mưa.
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 夜深 了 , 四围 沉静 下来
- đêm đã khuya, bốn bề im ắng.
- 头 沉得 厉害 , 脚下 有点儿 发飘
- đầu nặng trình trịch, chân như đi trên mây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
沉›