Đọc nhanh: 上升 (thượng thăng). Ý nghĩa là: lên cao; bay lên; dâng lên, tăng; tăng lên (đẳng cấp, trình độ, số lượng). Ví dụ : - 太阳慢慢地上升了。 Mặt trời từ từ lên cao.. - 河水上升了十厘米。 Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.. - 热气球慢慢地上升了 Khinh khí cầu từ từ bay lên.
上升 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên cao; bay lên; dâng lên
(空间位置) 由低处往高处移动
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 河水 上升 了 十厘米
- Mực nước sông đã dâng lên 10 cm.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tăng; tăng lên (đẳng cấp, trình độ, số lượng)
(等级, 程度, 数量) 升高; 增加
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 学生 的 成绩 大幅 上升
- Thành tích học sinh tăng lên đáng kể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上升
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 上升
- Lên cao.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
升›
rơi; rớthạ; hạ xuống; giảm
lắng xuống; chìm xuốngrơi xuống; rớt xuống
chìm xuống
Lìa Cành, Hạ Xuống, Hạ Phàm, Rời Đi
Giảm, Giảm Sút, Hạ Thấp
Tăm Tích, Tung Tích, Tăm Hơi
giảm nhanh chónggiảm mạnh
lao xuống; bổ nhào (máy bay); cắm đầu
Tăng Trở Lại, Lên Lại
Trầm lắng
Rơi, Rơi Xuống