Đọc nhanh: 回升 (hồi thăng). Ý nghĩa là: tăng trở lại; lên lại. Ví dụ : - 产量回升 sản lượng tăng trở lại. - 物价回升 vật giá lên lại. - 气温回升 nhiệt độ tăng lên
回升 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng trở lại; lên lại
下降后又往上升
- 产量 回升
- sản lượng tăng trở lại
- 物价 回升
- vật giá lên lại
- 气温 回升
- nhiệt độ tăng lên
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回升
- 贸易 一般 在 春天 回升
- Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.
- 产量 回升
- sản lượng tăng trở lại
- 物价 回升
- vật giá lên lại
- 经济 势头 凶猛 回升
- Kinh tế đang phục hồi mạnh mẽ.
- 气温 回升
- nhiệt độ tăng lên
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 道琼 工业 指数 回升 了 一点
- Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
回›