Đọc nhanh: 下焦 (hạ tiêu). Ý nghĩa là: hạ tiêu; phần bụng dưới (phần dưới dạ dày, ruột non, ruột già, bàng quang mà chức năng chủ yếu là hấp thụ và đại tiểu tiện, cách gọi của Đông y).
下焦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ tiêu; phần bụng dưới (phần dưới dạ dày, ruột non, ruột già, bàng quang mà chức năng chủ yếu là hấp thụ và đại tiểu tiện, cách gọi của Đông y)
中医指胃的下口到盆腔的部分,包括肾、小肠、大肠、膀胱等脏器,主要功能是吸收 和大小便
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下焦
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
焦›