Đọc nhanh: 上涨 (thượng trướng). Ý nghĩa là: dâng lên; tăng lên (mực nước, giá cả sản phẩm). Ví dụ : - 房价又上涨了。 Giá nhà lại tăng rồi.. - 水位正在上涨。 Mực nước đang dâng lên.. - 股票价格上涨很快。 Giá cổ phiếu tăng nhanh.
上涨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dâng lên; tăng lên (mực nước, giá cả sản phẩm)
(水位、商品价格等) 上升
- 房价 又 上涨 了
- Giá nhà lại tăng rồi.
- 水位 正在 上涨
- Mực nước đang dâng lên.
- 股票价格 上涨 很快
- Giá cổ phiếu tăng nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上涨
✪ 1. Chủ ngữ (河水/房价/油价/物价) + 上涨
- 物价上涨 让 人 苦恼
- Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 房价 上涨 了 很多
- Giá nhà đã tăng rất nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上涨
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 房价 向上 上涨 了
- Giá nhà đã tăng lên.
- 房价 上涨 了 很多
- Giá nhà đã tăng rất nhiều.
- 房价 大幅度 上涨
- Giá nhà đất tăng mạnh.
- 河水 上涨 影响 交通
- Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 房屋 价格 逐年 上涨
- Giá nhà tăng từng năm.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
涨›