Đọc nhanh: 逐级下降 (trục cấp hạ giáng). Ý nghĩa là: Từ cao xuống thấp. Ví dụ : - 中国的地形是西高东低,像楼梯一样一层一层地由西向东逐级下降。 Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
逐级下降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ cao xuống thấp
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逐级下降
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 废品率 逐日 下降
- tỉ lệ phế phẩm mỗi ngày một giảm.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 房价 可能 开始 逐渐 下降 了
- Giá nhà có thể bắt đầu giảm dần.
- 他 的 健康状况 下降
- Sức khỏe của anh ấy giảm sút.
- 在 一些 国家 , 结婚 率 逐年 下降
- Ở một số quốc gia, tỉ lệ kết hôn giảm dần qua các năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
级›
逐›
降›