Đọc nhanh: 降下 (giáng hạ). Ý nghĩa là: lắng xuống; chìm xuống, rơi xuống; rớt xuống. Ví dụ : - 她的体温降下不来。 Cô ấy không thể làm giảm nhiệt độ cơ thể.
降下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lắng xuống; chìm xuống
降低到较低水平
- 她 的 体温 降 下不来
- Cô ấy không thể làm giảm nhiệt độ cơ thể.
✪ 2. rơi xuống; rớt xuống
落下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降下
- 价格下降 得 非常 快
- Giá cả giảm xuống rất nhanh.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 他 最近 学习成绩 下降 了
- Thành tích của anh ấy gần đây đã giảm sút.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 他 的 成绩 明显 地 下降 了
- Điểm số của anh ấy giảm rõ rệt.
- 他 的 健康状况 下降
- Sức khỏe của anh ấy giảm sút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
降›