下跌 xiàdiē
volume volume

Từ hán việt: 【hạ điệt】

Đọc nhanh: 下跌 (hạ điệt). Ý nghĩa là: giảm; sụt (giá, mực nước...). Ví dụ : - 投资回报率下跌了。 Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.. - 石油价格再度下跌。 Giá dầu lại giảm lần nữa.. - 股票价格大幅下跌。 Giá cổ phiếu giảm mạnh.

Ý Nghĩa của "下跌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下跌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giảm; sụt (giá, mực nước...)

商品的价格、水位的高度等,变得比以前低

Ví dụ:
  • volume volume

    - 投资 tóuzī 回报率 huíbàolǜ 下跌 xiàdiē le

    - Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.

  • volume volume

    - 石油价格 shíyóujiàgé 再度 zàidù 下跌 xiàdiē

    - Giá dầu lại giảm lần nữa.

  • volume volume

    - 股票价格 gǔpiàojiàgé 大幅 dàfú 下跌 xiàdiē

    - Giá cổ phiếu giảm mạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下跌

  • volume volume

    - 脚下 jiǎoxià 一绊 yībàn 扑跌 pūdiē zài 地上 dìshàng

    - anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú 今天 jīntiān de 报道 bàodào 英磅 yīngbàng 进一步 jìnyíbù 下跌 xiàdiē 导致 dǎozhì le 市内 shìnèi de 抛售 pāoshòu de 一股 yīgǔ 新浪潮 xīnlàngcháo

    - Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.

  • volume volume

    - 贬直 biǎnzhí shì 币值 bìzhí 下跌 xiàdiē

    - Mất giá là sự sụt giảm giá trị của một loại tiền tệ.

  • volume volume

    - 石油价格 shíyóujiàgé 再度 zàidù 下跌 xiàdiē

    - Giá dầu lại giảm lần nữa.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī 回报率 huíbàolǜ 下跌 xiàdiē le

    - Tỷ lệ lợi nhuận đầu tư đã giảm.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 数据 shùjù 表明 biǎomíng 下跌 xiàdiē

    - Dữ liệu kinh tế cho thấy có sự giảm.

  • volume volume

    - céng 预言 yùyán 房价 fángjià 即将 jíjiāng 下跌 xiàdiē

    - Anh ấy từng dự đoán giá nhà sẽ sớm giảm.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao