Đọc nhanh: 起飞 (khởi phi). Ý nghĩa là: cất cánh; bay lên; bay, phát triển nhanh chóng. Ví dụ : - 飞机已经起飞了。 Máy bay đã cất cánh rồi.. - 您这趟航班已经起飞了。 Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.. - 这只鸟儿准备起飞了。 Con chim này chuẩn bị bay rồi.
起飞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cất cánh; bay lên; bay
飞机、鸟类离开地面开始飞
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
- 这 只 鸟儿 准备 起飞 了
- Con chim này chuẩn bị bay rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phát triển nhanh chóng
比喻事业、经济等开始发展得很快
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 他 的 新 事业 起飞 了
- Sự nghiệp mới của anh ấy phát triển nhanh chóng.
- 这个 国家 的 经济 正在 起飞
- Kinh tế của đất nước này đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起飞
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 小鸟 努力 地 奋翼 飞 起
- Con chim nhỏ cố gắng bay lên.
- 我们 起飞 了
- Chúng tôi cất cánh rồi.
- 石壁 上刻 着 腾飞 起舞 的 龙
- trên vách đá khắc hình một con rồng đang bay lượn.
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
- 乌鸦 砉 的 一声 从 树上 直飞 起来
- con quạ vỗ cánh soạt một tiếng từ trên cây bay đi thẳng.
- 小 张飞 红了脸 , 更加 忸怩 起来
- tiểu Trương đỏ cả mặt, vô cùng ngượng ngùng.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
起›
飞›