Đọc nhanh: 气动压脚下降推迟时间 (khí động áp cước hạ giáng thôi trì thì gian). Ý nghĩa là: Khéo dài thơi gian hạ xuống của chân vịt khí.
气动压脚下降推迟时间 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khéo dài thơi gian hạ xuống của chân vịt khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气动压脚下降推迟时间
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 我 想 打听一下 这个 活动 的 时间
- Tôi muốn tìm hiểu thời gian của hoạt động này.
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 基于 天气 变化 , 推迟 了 活动
- Dựa vào sự thay đổi thời tiết, chúng tôi đã hoãn hoạt động.
- 剩下 的 时间 不多 了
- Thời gian còn lại không nhiều.
- 跑不动 时 , 他们 停下来 喘气
- Khi họ không thể chạy, họ dừng lại để thử dốc.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
动›
压›
推›
时›
气›
脚›
迟›
间›
降›