Đọc nhanh: 中压脚下降位置设定 (trung áp cước hạ giáng vị trí thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt hạ chân vịt giữa.
中压脚下降位置设定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt hạ chân vịt giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚下降位置设定
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 水位 急剧下降 , 船只 无法 航行
- Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 定位 在 市场 中 非常 重要
- Vị trí trong thị trường rất quan trọng.
- 爸爸 固定 了 书架 的 位置
- Bố đã cố định vị trí kệ sách.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
中›
位›
压›
定›
置›
脚›
设›
降›