Đọc nhanh: 降落 (giáng lạc). Ý nghĩa là: rơi xuống; hạ xuống; đáp xuống; hạ cánh. Ví dụ : - 飞机降落在跑道上。 Máy bay đáp xuống đường băng.. - 火箭在预定地点降落。 Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.. - 直升机在草地上降落。 Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
降落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rơi xuống; hạ xuống; đáp xuống; hạ cánh
从空中降下来
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 陨石 在 沙漠 中 降落
- Thiên thạch rơi xuống sa mạc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降落
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 飞机 将 于 半个 小时 降落 在 首都机场
- Máy bay dự kiến hạ cánh xuống sân bay Thủ đô sau nửa giờ nữa.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 伞衣 降落伞 打开 以 获得 空气 浮力 的 部分
- Mở ô dù để có phần sức nổi của không khí.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 日 落后 , 气温 逐渐 下降
- Sau khi mặt trời lặn, nhiệt độ dần giảm.
- 我们 在 海上 紧急 降落
- Chúng tôi đang thực hiện hạ cánh khẩn cấp trên biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
落›
降›