Đọc nhanh: 中压脚下降电流 (trung áp cước hạ giáng điện lưu). Ý nghĩa là: Cường độ dòng điện hạ chân vịt giữa.
中压脚下降电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cường độ dòng điện hạ chân vịt giữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中压脚下降电流
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 他 在 这部 电影 中 扮演 主脚
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim này.
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 该 气体 在 压缩 状态 下 贮存 於 罐中
- Khí này được lưu trữ trong bình ở trạng thái nén.
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
中›
压›
流›
电›
脚›
降›