Đọc nhanh: 一语道破 (nhất ngữ đạo phá). Ý nghĩa là: một từ nói lên tất cả (thành ngữ), ngoan ngoãn và chính xác, đánh đinh vào đầu.
一语道破 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một từ nói lên tất cả (thành ngữ)
one word says it all (idiom)
✪ 2. ngoan ngoãn và chính xác
to be pithy and correct
✪ 3. đánh đinh vào đầu
to hit the nail on the head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一语道破
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 你们 下 一道 谜题 是 猜谜语
- Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 他 说 一口 地道 的 英语
- Anh ấy có vốn tiếng Anh rất chuẩn.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
破›
语›
道›
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
một cuộc tranh cãi đâm đinh vào đầu(nghĩa bóng) về nhà(nghĩa bóng) đánh vào nơi nó đauđể bắn trúng mục tiêu và gây sát thương thực sự (thành ngữ)
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
nói chuyện uyển chuyển; trung thực
vẽ rồng điểm mắt
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nêu rõ những nét chính của vấn đề; nêu rõ nội dung cốt lõi; nêu rõ nét chính
gãi đúng chỗ ngứa
tán hươu tán vượn
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
ý nghĩa thực tế của những gì đã nóingụ ý không thành lời (thành ngữ)nói bóng
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
không đến nơi đến chốn; hời hợt; không đi đến đâu; chẳng giải quyết được vấn đề; vô thưởng vô phạt; không đau không ngứa; làm như gãi ngứa
lướt qua; thoáng qua
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
vẽ rồng điểm mắt
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa