Đọc nhanh: 道破 (đạo phá). Ý nghĩa là: nói toạc ra; vạch trần; nói rõ; nói toạc móng heo, vạch trúng. Ví dụ : - 一语道破天机 chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
道破 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói toạc ra; vạch trần; nói rõ; nói toạc móng heo
说穿
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
✪ 2. vạch trúng
用话揭露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道破
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 道德 杠 不能 轻易 破
- Chuẩn mực đạo đức không thể dễ dàng phá vỡ.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›
道›