Đọc nhanh: 一语破的 (nhất ngữ phá đích). Ý nghĩa là: nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa.
一语破的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
一句话就说明关键 (的;箭靶,比喻关键)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一语破的
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 分享 一些 学习 英语 的 窍门
- Chia sẻ một số mẹo học tiếng Anh.
- 他 能 说 一口 流利 的 汉语
- Anh ấy có thể nói tiếng Trung lưu loát.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
的›
破›
语›
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
đánh đinh vào đầu (thành ngữ)
nói chuyện uyển chuyển; trung thực
đâu ra đó; gãi đúng chỗ ngứa; sắc sảo; thấu suốt; khúc chiết ngọn ngành; thấm thía
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
lập luận sắc sảo; bàn tán sâu sắc; ăn vào gỗ sâu ba phân
đánh dấu bằng một nhận xét (thành ngữ)nói vị trí thứ trên
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
gãi đúng chỗ ngứa
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
tán hươu tán vượn
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
câmdiễn đạt kémvô trilời nói không truyền đạt ý nghĩa
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
gãi không đúng chỗ ngứa; không giải quyết vấn đề then chốt; không đi đến đâu
lướt qua; thoáng qua
không thể tả được; vô tả; khó tả
nói thẳng; nói toạc móng heo; không nói vòng vo; không quanh co
nói tràng giang đại hải; nói tràn cung mây; nói không đâu vào đâu; nói trên trời dưới biển; nói chuyện đẩu đâu; không thiết thực; viển vông; một tấc tới trời; lạc đề quá xaláng chángchả đâu vào đâu
gãi đúng chỗ ngứa
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén