Đọc nhanh: 言必有中 (ngôn tất hữu trung). Ý nghĩa là: gãi đúng chỗ ngứa.
言必有中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gãi đúng chỗ ngứa
一说就说到点子上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言必有中
- 夫人 不 言 , 言必有中
- Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.
- 学习 古人 语言 中有 生命 的 东西
- học tập những cái còn sức sống trong ngôn ngữ người xưa.
- 他 越 琢磨 越 觉得 这 事 不对劲 , 其中 必有 原因
- anh ta càng nghiên cứu lại càng cảm thấy chuyện này bất thường, bên trong ắt có nguyên nhân
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 这 本书 中有 很多 淫秽 的 语言
- Cuốn sách này chứa rất nhiều ngôn từ tục tĩu.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
必›
有›
言›
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
(lời nói của một người) để có chất
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
không bờ bến; vô biênlan man (văn vẻ, lời nói)
một đống vô nghĩadài dòng và lan man
nói năng lộn xộn; nói năng không đầu không đuôixằng xiên
tán hươu tán vượn
Bộc Tuệch, Miệng Bô Bô, Bụng Vô Tâm
câmdiễn đạt kémvô trilời nói không truyền đạt ý nghĩa
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa