Đọc nhanh: 一蹴即至 (nhất xúc tức chí). Ý nghĩa là: thành công khi đột quỵ, để có được kết quả qua đêm, để đạt được điều đó trong một bước (thành ngữ); dễ dàng thực hiện.
一蹴即至 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thành công khi đột quỵ
success at a stroke
✪ 2. để có được kết quả qua đêm
to get results overnight
✪ 3. để đạt được điều đó trong một bước (thành ngữ); dễ dàng thực hiện
to get there in one step (idiom); easily done
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一蹴即至
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
即›
至›
蹴›